121. Phần 121 - Kimduyen (type done)
-
XÔC.
Nước - chỗ nước vận quanh ; tên chỗ ở về phủ Tân-thành. ( Sa đéc).
Ở trên - ở trên - thượng. xấc xược quá, muốn ngồi trên đầu kẻ khác.
Hổn có - hổn quá.
Xoan. n. mù.
Quân - quân mù, quân ăn xin.
Phường - id.
Hát -. hát chúc thánh chúc thần, hát khi mới xảy chầu.
Hát - mặt.
Xoắn. n. dính đeo lại với nhau, xúm xít.
- xíu.
- xít. dính, trết, mắc lấy nhau ; giụm gịt.
- lại. xúm, giụm lại.
- theo. đoanh theo.
- tóc. tóc mọc xoắn xít, mọc dính chùm ; quấn tóc.
Xoang. n. đụng nhầm, tuông nhầm ; mắc phải.
- phải. id.
- bệnh. mắc bệnh, bị bệnh.
- dịch. mắc dịch, bị dịch khi.
- đề. ngựa hay đạp đề, móng sau chạm móng trước.
- qua. đi gần một bên, xớt qua.
Xoáng. n. thoáng qua.
- qua. id.
Ngó - qua. ngó thoáng qua ; ngó không tỏ rõ.
Xoảng. n.
... Xình - vừa say ; có chén.
- -. id.
Rượu - ba.
Say - ba. say ba phần.
Xoát. n. liền, bây giờ.
Làm - làm phứt, làm liền.
Đi - đi liền, đi cho rồi.
Nói - nói phứt, nói cho rồi.
Ăn - ăn phứt, ăn liền.
Xọc. n. tiếng trợ từ.
- xạch. tiếng khua động vật gì trong túi , trong hộp.
- xách ba đồng tiền. có ba đồng tiền khua khuông, khoe trẽ hoài.
Dài - dài quá, dài dọc.
Xóc. n. đâm nhầm ; găm vào, chích vào ; làm cho xao động, lúc lắc ; đem lên ; sửa cho cân bằng.
- vào. đâm nhầm, găm vào.
- xách. tiếng vật nhẹ mình khua động.
- áo. sửa áo bận cho cân cái ; so bâu áo cho đều.
- tiền. xóc tiền đồng mà sắp từ náng cho dễ đếm.
- xăm. lúc lắc ống xăm cho vọt ra một cây mà lấy số, cũng là một phép bói.
Đi cho - xáo. đi cho tiêu cơm, cho giãn gân cốt.
- nước. ( coi chữ nước).
Đau - hông. đau bên hông như bị gai chích.
Nói - nói châm chích. nói đâm hông ; nói chông báng.
Cá - thứ cá biển có cái ghim ở trên lưng.
Xộc. n.
- -. bộ xôc vào mạnh mẽ.
Ăn - - ăn như heo, và xôc và láp.
Xốc. n. a vào, xán vào ;tốc ra ; dở lên ;làm cho xáo lộn, lục lạo.
- xả. a vào, sân vào.
- vào. id.
- tới. lướt tới.
- lên.
- xáo. xáo bề dưới lên trên, xáo lộn,
- xổ. phá khuấy, lục lạo.
Một - rơm, cỏ. một mớ rơm, cỏ bằng một lần xốc lên ; một ôm rơm.
XỎI.
- vác. bộ mạnh mẽ, có sức gánh vác đồ nặng.
Chuột ca - ( coi chữ cà).
Xoi. n. khoét lỗ, xổ ra, mở ra làm cho thông.
- ra, thông. id.
- trổ. id.
- lỗ. khoét lỗ, giùi lỗ.
- xỉa. khoét ra, cạy xỉa làm cho thông ; chỉ chọc, bươi móc chuyện xấu kẻ khác mà nói.
- xỉa nhau.
- bói. chỉ chọc, dở dang chuyện kẻ khác ma nói.
- hao mạch nước. hay sinh sự, hay tìm việc mà khuây nhau, hại nhau.
Đục - thứ đục nhỏ hay dùng mà xoi trỗ.
Làm - xói. xỉa xói nhau, làm rầy rạc.
Nhảy - xói. nhảy lên, nhảy xuống mạnh mẽ.
Cá còn nhảy - xói. cá còn sống nhăn.
Xói. n.
Lòi - trồi sụt, không đều.
- xọp. id.
Xói. n. lời nói đâm đót, châm chích ; bươi móc ; xôn xang.
Xỉa - id.
Xật - id.
- nhau. nói châm chích nhau,nghịch nhau, ngạnh nhau.
Xôi. n. lấy hơi nước sôi mà làm cho chín ; nếp đã nấu chín cách ấy.
- - id.
- oản. xôi nhận vào trong cái cổ nhỏ, để mà cúng.
Mâm - xôi đơm mâm thau.
Cổ - xôi đơm mâm cổ hồng.
Chũ - đồ bằng đất để má xôi xôi.
Chè - cháo nếp bỏ đường, xôi lá nếp hấp, đều lá đồ đồ ăn choi đồ cúng quải.
- đậu, vò, xéo, vị, bỏ màu. danh hiệu các thứ xôi hấp riêng, bỏ vị, bỏ đường , hoặc chế ra màu sắc gì.
- kinh nấu sử. chuyện việc học hành.
Hết - rỗi việc. hết ăn, hết công việc ; làm quây quá theo bữa ăn.
Lúa hồng - thứ lúa đỏ, ngon cơm,..... ( không nhìn ra chữ) Phước-tuy.
Mỡ hong - mỡ. mỡ dính theo ruột con heo, giống miếng bánh.
Xối. n. lấy nước mà giội xuống, đổ xuống.
- nước. id.
- xả. nhiều lắm ; rời rộng lắm.
Chưởi - chưởi đùa.
Đánh - đánh đùa, đánh bất kể đêm.
Màng - ( coi chữ màng).
Xỏi. n. mới, xắp thi.
Làm - làm liền bây giờ.
Bóp - dùng muối bóp sơ sài mà ăn bây giờ ( dưa, cải).
Ăn - ăn đồ làm theo cách ấy ; ăn xắp thì ; ăn khi mới làm.
Dưa - rau cỏ muối sơ mà ăn xắp.
Xơi. n. ăn uống, ( tiếng dùng cho quan trường).
- cơm. dùng cơm, ăn cơm.
- trà. thời chè, uống chè.
- hàng bánh. ăn bánh, hàng.
Xới .n. bới lên, xăm xỉa cho đều cho xởi lởi.
- lên. id.
- đất. bới đất, trở đất cho xởi.
- cơm. giằm xới cơm đương náu cho nó chín đều.
Đào bới - dở. thường dùng theo nghĩa xấu, thì là chưởi tan chưởi nát.
Xời. n. rời ra , rởi ra.
- lởi. rời rộng.
Ăn ở - lời ông trời gởi cho. hay cho kẻ khác , thì ông Trời sẽ trả lại cho.
Đất - đất bở, đất xốp, đất đã cuốc xới rồi.
- tơ. gỡ lần lần làm cho tơ bớt rối.
XÒN
Xom. n. dùng cày đạc, cái vá búp mà đâm chích ; tiếng trợ từ.
Đi - đi dâm cá.
- cá. id.
Lom - bộ chạy lom khom.
Nhảy cà - chống tay chơn, khom lưng mà nhảy như cóc.
Rằm tháng bảy cóc nhảy lom - rằm tháng bảy thường có nước lụt,
trùn mòi lên nhiều, cóc mừng nhảy nhót.
Xóm. n. một chòm nhà ở ; một chỗ có nhiều nhà ở.
- diềng. id.
- nhà. id.
Chòm - ở theo chòm theo xóm ; vây nhiều đoàn lũ.
Hàng - người ở trong xóm ; những nhà ở gần.
Lôi - gần một bên, nội trong chỗ người ta ở.
La làng - tiếng kêu những người ở gần cứu giúp.
Chòm ong - kiên. tập lập nhiều phe nhiều đàng ; giặc chòm giặc khóm ;giụm ba giụm bảy, toa rập mà làm chuyện gì.
Xổm. n. ngồi nhón.
Nhảy - nhảy lên gọn gẽ, không nhắm chỗ ngồi ; ăn ngồi vô phép.
Nhẹ - nhẹ xửng.
Xôm. n. bộ khoe khoang, rôm rả.
- trai. bộ lịch sự trai, ăn mặc phải cách.
Xổm. n. bộ lông lá nhiều cùng xô xảm.
- xàm. id.
Lông lá - - . id.
Đẻ - đẻ đực nhiều râu nhiều lông.
Xổm. n. bộ ngồi hổng đít ; lặt lày cái to.
- lổm. bộ ngồi không tề chỉnh.
Ngồi - ( ngồi vẹt). ngồi hổng, ( ngồi trệt).
Hùm - cọp ngồi chông hai chơn trước.
Bò - chống tay chơn mà bò. ( con nít mới sinh).
- lây. lựa cái to hơn mà lấy, như xổm lấy rác to.
Xơm. n. ấp tới, xốc tới, xốc vào.
- tới, vào. id.
Nhảy - nhảy xốc vào.
Xớm . n. tiếng trợ từ.
Xảng - cứng cỏi, nặng nề ; ( lời nói).
- - . bộ xôm xúi.
Xờm. n. bộ để tóc tai xù xợp, không chải gỡ.
- - . id.
bờm - - id.
Xôn. n. cái bao giắt thuốc điếu, một đầu lớn một đầu tót.
- thuốc. id.
- thể. xôn may kết từ lá,giống cái vày tên.
- sôi. id.
- hàm ếch. xôn may hai miếng nhập lại.
Lông ngựa - bạc, cườm. xôn kết bằng lông ngựa, bằng cườm hoặc bằng chỉ bạc.
Xòn. n. tiếng trợ từ.
- - . bộ ăn nói hỗn hào, nói dồn dồn.
Xi - id.
Xôn. n.
- xao. xao động.
Xộn. n. lớn quá, to quá, kịch cợm.
Lớn - id.
To - id.
Xốn. n. nhức xói, như bị mũi gai đâm vào.
- xang. id.
- mắt. xói trong con mắt, như bị rác bụi bay vào.
XÓP
Xổn. n. tiếng đổ nước xuống nhiều.
- - . id.
- xảng. cổn cảng, tiếng nói giọng óc.
Ăn nói - xảng. ăn nói chôt chát, vô phép.
Xơn. n.
- xao . xăm xăm bước tới ; tiếng nổi lao xao, chào rào.
Đi cà - đi bơ vơ, đi cà rởn, ( không có công chuyện làm).
Xớn .n.
Cất - cái sản ; cát xắn xuông.
Xởn. n. cắt cụt.
- tóc. cắt tóc, hớt tóc đi, làm cho bỏ ghét ; ấy là thói đờn bà hay ghen, bắt được đứa hoà gian với chồng mình, thì hay alm2 cách ấy.
- đầu. id.
Xong. n. xuôi xả, hườn thành.
- xuôi. id.
- xả. id.
- việc. id.
- nợ. trả hết nợ.
- đời. chết rồi.
- xông. luông chơi, không có công việc mần ; đứng róng, ngay chỏ ( cây còi).
Có - xạy gì.! có làm được sự gì!.
Ăn nói - cảy. ăn nói được lắm ( tiếng khen).
Ăn nói không - ăn nói không thông, không khéo ; quê mùa, không biết lập lời nói.
Xóng . n. tong teo , đứng róng, cao nhòng, ngay đơ, ( cây cối).
Cây lên - cây lên tong tớt, nhứt lá tại rậm quá.
- róng.
Lóng - còn đương chờ đợi, không có công việc làm.
Xống. n.
- - . ăn ở không, làm biếng.
- lưng, dòng lưng. id.
- đuôi. dòng đuôi, thả đuôi dài thượt.
Xông. c. n. lướt vào, xôc vào, tuông pha, lướt tới ; un đốt cho khói bay ra ; hưởng hơi thuốc chưn nâu cho nhẹ mình ; bay mùi.
- vào.
- tới.
- pha. lướt vào, xôc vào, tuông pha.
- đụt.
Lướt -
Nhảy - nhảy xôc vào.
Thẳng - thẳng tới một bề.
- hương. đôt hương.
Đèn đôt hương - nhang đèn rực rỡ.
- sương. ăn sương nằm tuyết, chịu cực khổ.
- khói. un khói, lấy khói mà làm màu, lấy khói mà làm cho khô ráo.
Ai để tay - khỏi ? chẳng lẽ nhịn thua.
- lên. un lên, bay lên, xung lên.
Nồi - nồi nấu nước thơm tho, mà lấy hơi cho nhẹ mình.
- thuốc. đốt thuốc độc làm cho người trong nhà mắc lấy hơi khói mà điên dại ; ( công việc kẻ trộm).
Cái - cái chái, cái dại.
Xộng. n. bái quỉ ( ít dùng).
Xổng. n.
Nói xông - nói rổng rảng, cả tiếng.
Xông . n.
Áo - áo ( tiếng đôi).
Xọp. n. xẹp xuống, hết sưng.
- xuống. id.
- bụng. bụng xẹp xuống, xộp khô.
Xóp - xóp khô, trống ruột.
Đau sinh lên - xuống. phát đầy phát thũng, đau đi đau lại hoài.
Xóp. n. coi chữ xáp.
XÙ
- xóp khô.
Cái - cái tủ nhỏ, đương bằng lá buôn.
Xộp. n. tiếng la cho bò đứng lại ; tiếng trợ từ.
Xóp - xóp khô, mềm xàu.
Bộp - xốp mình, nhẹ mình.
- xạp. bộ nhám nhúa, lôm chôm, không mịn màng.
Xôp. n. nhẹ mình, thưa thịt, ( cây cối).
- xáp. id.
- xộp. xộp lắm.
Đất - đất nhẹ mình, đất bở, đất bời rời.
Xợp. n.
Xờm - tụ lợp, bờm xờm, không vén khéo.
- - id.
Xọt. n.
Đâm - đâm giọt.
- xẹt. quấy quá, sơ sài.
Cà - cà giọt. chạy không đều chơn, chạy tức, ( bò, ngựa).
Xót. n. ngứa, xôn, nhám nhúa, sót bức khó chịu ; động lòng thương, nóng lòng.
- xây. xót ngứa, nhám nhúa khó chịu.
Ngứa - id.
- xa. nóng ruột , đau lòng.
Thương - thương hại.
Chua - .
Đắng - . cay đắng trong lòng ; lấy làm đau đớn.
- ruột, bụng. bao bọt, nóng nảy trong bụng, trong ruột.
- mắt. xôn ngứa trong con mắt, lấy làm khó chịu.
Xốt . n. thôi thúc.
- xát. id.
Làm - lây. giục giả làm cho mau.
- nhau. thôi thúc nhau.
Xợt. n. trờ tới, xớt qua.
Lợt - . bộ đi xăm xúi ; đi trờ tới, đi lỡ bước.
- - . id.
Ghé - . ghé triệng, ghé xớt qua.
Cạn - . cạn trợt.
Chạy - . chạy trờ tới, chạy xớt qua.
Xớt. n. đi triệng một bên ; bát hớt, lấy hớt.
- qua. đi triện một bên, đạn xớt qua cau.
Bay - ngang. bay sát một bên.
Diều - gà. diều liệng xuống mà bắt hớt gà con.
Nó - một cây quạt. nó rút lén một cây quạt.
Ngọt - . ngọt lắm.
Xu. c. chốt, cốt.
- cơ. thoen máy.
- mật. tước quan cơ mật.
Xu. c. rào.
Tiền - . quân dọn đàng cho giặc, quân ăn cướp.
Trường - . ruổi thẳng một đàng.
- rồi. thua rồi, thất vận rồi ( tiếng nói chơi).
Xu. c. mình.
.......... vị quốc vong - vì nước bỏ mình.
Xụ .n. xù xuống.
- xuống. id.
- xợp. để tóc xù xù không chải gỡ.
Đầu - - . id.
- mặt. bạu mặt, gục mặt.
Cái - . cái chinh, cái ghê thâp thâp.
Xú .c hôi.
- xí. có tình ý riêng.
Xù .n. đổ xuống, xù xuống ; ( lông kiên).
- lông. đổ lông ; lông kiên xù xuống.
- xụ. sù sụ, bỏ tóc tai xù xợp ; bộ buồn sầu, cù sủ.
- xì. nói xầm xì, thầm thì, nhỏ to.
XƯA
Lù - . ăn mặc dơ dáy, bận đồ cũ rũ.
U - . id.
Xù. n. đổ xuống, bỏ xuống, thòng xuống.
- xuông. id.
- rèm. bỏ rèm xuông cho khuất.
- tay áo. bỏ thòng tay áo, rũ tay áo xuống.
- tai. trập tai, hai tai thòng xuống.
Xự. n.
..Xạo - . rộn ràng ; làm rộn.
Xứ. c. chốn , sở.
- sở. đất nước, quê vực.
Bổn - . xứ sở mình.
Làm chúa - . cầm quiên sanh sát trong một xứ.
Đi khắp - . đi khắp mọi nơi.
Đào - . mới tới trong đất nước người ; còn đột ngột.
Đào - tuỳ doan. tới xứ người, tuỳ theo bổn phận.
- - hữu anh hùng. đâu đâu cũng có anh hùng.
Xừ. n. lần.
Hôt nhiều - . hốt nhiều lần (me).
Bân - . bộ nghèo khổ , hèn hạ.
Xử. c. phân đoán ; chước định ; phân giải, sắp đặt ; làm cho ra lẽ ngay gian , ăn ở.
Phân - . id.
Đoán - . id.
- kiện. phân đoán việc kiện thưa.
- tội. định tội nặng nhẹ ; trị tội, bắt phạt.
- trảm. làm án chém, định cho phải chết chém.
- tử. định tội cho phải chết.
- đòn. đoán cho phải đòn.
- tù. hành hình, chém giết tù phạm.
- vị. phán xử tây vị, không theo lẽ công.
- hiếp, ức, oan. phân xử ức hiếp, không theo lẽ công.
- xong. phân xử nhàm phép, phân giải xong.
- mẹo. dùng cách thô khôn ngoan léo lắc mà làm cho ra lẽ vậy ngay.
- léo. id.
- lây. mình phải tính, phải phân định cho phải phép.
Mắc - phân. quan mắc việc kiện thưa mà phải tại ngoại .. tra hoặc mắc phạt bổng.
Việc đời khó - .việc đời khó tính cho vuông tròn.
Tiên - kỉ. phải hỏi mình trước, phải tính việc mình cho rồi trước.
- tình. lấy theo tình nghĩa, lấy theo sự hoà hảo mà xử.
- lý. cứ lý luật mà giàng thảng, không tây vị.
- bụng. lấy theo sự mình nghĩ trong bụng mà xử, không xét cho hết lẽ.
- sự. phân đặt, toan tính về việc gì.
- tâm. dụng tâm xấu tốt ; ăn ở thế nào.
- nhơn - ngãi. ăn ở theo việc nhơn ngãi ; phân đặt theo đều nhơn ngãi.
- rộng. phân đoán rộng rãi ; ăn ở rộng rãi.
- hẹp. phân xử hẹp hòi ; ăn ở hẹp hòi.
- nữ. gái tiết hạnh, chưa có chồng.
- ..... trai ở ẩn, không đua danh lợi.
Xua. n. đuổi đi, nạng ra.
- đuổi hoặc đuổi - . id.
- ra. id.
- đi. id.
Xưa . n. thuở đầu, thuở trước, lâu đời ; cũ càng lắm.
- kia. thuở kia.
Thuở - . thuở trước đã lâu đời.
Đời - . đời trước xa, đời thượng cổ, trải qua đã lâu lắm.
Khi - . khi trước đã lâu.
ki - . id.
Ngay - . id.
Bữa - . id.
Năm - . cách đã lâu năm, nhiều năm.
- nay. cho tới bây giờ.
- sau. trước sau.
Đồ - . đồ cũ càng, tính đã lâu đời.
Ghè - .ghè mái lớn lắm, đồ làm thuở trước xa.
XỨC
Xuân. c. mùa đầu trong năm, mùa mát mẻ, cây trái trổ sinh.
Mùa - . id.
Tiết - . id.
Trời - . id.
Ngày - nhựt. ngày tết, ngày nhàn.
Gió - . gió mát.
Đêm - . đêm thanh, đêm vui vẻ.
Chơi - . chơi cảnh xuân ; vui chơi theo cuộc nam thanh nữ tú.
- xanh. tuổi trẻ.
Thanh - . id.
Tuổi - . id.
- xan ( xung xăng) . vội vã.
- thu đành thanh. còn đương trẻ mỏ.
Xuần. c. dại dột.
Ngu - . ngu muội.
Xuất. c. ra ; đi ra, phát ra.
- binh. ra binh, đem binh đi.
- chinh. ra trận, đấu chiến.
- trận. id.
- hanh. ra đi, lên đường.
- thân. ra lãnh việc gì ; vốn là người gì.
- thân vi tiện. vốn là người bên mạt.
.........- kì bât ý. lừa khi vô ý làm thình lình.
- gia - lao. ra riêng.
- hạn . ra mồ hôi, đổ mồ hôi.
- lực. ra sức ,rán sức ; dùng sức ; chịu công ,ra công.
- tiền. đem tiền mà chịu, chịu tiền ; phát tiền.
- giá. gả đi lấy chồng.
- thê. để vợ.
- dụng. tiêu dùng.
- phát. id. phân phát.
- nhập. ra vào.
- cảng. ra cữa.
- giao. bỏ đao.
- sĩ. ra mà lãnh việc quan.
Sổ - . sổ xuất phát, sổ tiêu.
Trình - . trình giấy ra cữa, lui ghe.
Giác - . phát giác ra ; người ta hay được.
Công - . đi có việc quan ; ( như các quan lớn).
..........Tài đức - chúng. tài đức hơn nhiều người.
Nghe xám - nghe nói đi nói lại mà không tường tât.
Nói xâm - kẻ nói đi, người nói lại ; lời nói không có gốc.
... - cung. đi ngoài, chẳng kì tiểu đại. ( tiếng nói lịch sự).
Đàng - xở. đàng sông bên.
Xục. n .
- xịch. bộ hở lỏng hoặc sổ ra, không chặt, không khít. cái ghế ngồi đã xục xịch.
Xúc. c. n. đụng chạm ; n. dùng ki, vá , thúng, mùng kê vào mà hốt.
- phạm. động phạm, phạm đến, làm đều vô phép với kẻ trưởng thượng.
- báng. kình chông, làm nghịch ý nhau, làm sự mích lòng nhau.
Nói - gan. nói chọc giận.
- ý, tâm. khích ý nhau, làm cho phải tức tối trong lòng.
- ôc. làm cho xào xáo, làm cho rầy rạc, làm cho sinh sự giận hờn.
- cơm. dùng cái vá nhỏ mà lấy cơm ra.
- đất. dùng ki trạc kê vào mà hốt đất.
Rổ - . rổ lớn thường dùng mà bắt cá, đựng cá.
Đi - . dùng rổ lớn đi xúc dưới nước, dưới bùn mà bắt cá.
Đi tát đi - .đi tát cho cạn nước mà bắt cá.
- xích. bộ đi chơn đâm chơn chiêu ; đi núc ních.
Xức. n. thoa vào, phết vào.
- vô. id. nói cho thêm chuyện, cho sinh sự giận hờn.
- dầu. thoa dầu.
- thuốc. thoa thuốc.
Thuốc - . thuốc để mà thoa phết.
Phép - tràn. phép xức dầu làm cho mạnh đạo.
Phép - dầu thánh. phép xức dầu cho kẻ liệt gần chết.
XUYÊN
Xuê. n. bộ khoe khoang, vẽ vang, xinh tốt.
- xang. id.
Cho - . cho ngộ nghĩnh, cho xinh tốt.
Xuể. n. được , hơn.
Làm không - .làm không được, không nổi.
Nói chẳng - . nói không đi, nói không nghe lời.
Xui. n. giục giả, thôi thúc.
- giục. id.
- khiến hoặc khiến - . khiến phải làm, bảo phải theo.
- lòng. id.
- mưu làm loạn. bày mưu chước làm cho rối loạn, làm cho sinh sự bất bình.
Xúi. n. xui giục, bày biểu.
- giục. id.
- con nít. bày biểu cho con nít làm quày.
Đi - - . đi một bề.
Làm xui - . cứ việc làm, dường như có ai bày biểu.
Xụi. n. sa xuống, không dở lên được ; bỏ liều, bỏ phẻ.
- lơ. da xuống, xệ xuống chẳng có thể mà dở lên.
- tay chơn. tay chơn rã rời dở lên không được.
- cánh. cánh tay xệ xuống, cánh chim xụ xuống, đổ xuống.
Buông - . buông trôi, bỏ liều.
Bỏ - . id.
Xùi. n.
- - . đổ lông đổ lá ; bộ ăn mặc rách rưới, đầu cỏ bờm xờm.
Lùi - . id.
Xủi. n. cày lên, trảy ra ; tróc ra nhiều chổ.
- đất. cày đất, ủi đất, làm cho bay lên, ( đất bủn.)
- bụi. làm cho bụi bay lên ; ( lấy chơn mà đánh lên).
Lác - . thứ lác voi, hay tróc vảy nổi lên xô xám.
- - . giô giam, xô xàm, có vảy có vi, có lông có lá.
Xuy. c. thổi.
- mạ. tráng nước vàng nước bạc ; làm đồ giả.
Làm - mạ. làm dôi giả.
- vàng . tráng nước vàng.
Đồ - . đồ tráng nước vàng nước bạc, đồ giả.
Xuyên. c. sông.
Sơn - . non sông.
Thường - . luôn luôn.
- khung. loài củ rễ, vị thuốc trị chứng nhứt đầu.
Tứ - . một tỉnh lớn ở bên Trung quốc.
Ba - . nóc phủ thuộc tỉnh An-giang.
Long - . nóc huyện id.
Xuyên .c. xoi, trổ, cây tra ngang mà kèm lấy hai cây cột đứng kề nhau.
- tạc. chạm trổ ; bày chuyện, đặt để, thêu dệt.
- hoa , bông, thỏ. khuông lồng trên đầu vách, đầu cữa.
Nói - hoa. nói chim chuột, quỷ quyệt.
- tường tạt bích. đào ngạch khoét vách ;( công việc kẻ trộm).
- xà. cây tra ngang hoặc gác lên trên mà kèm lấy đầu cột.
- hung quốc. nước quái gở, người khách đặt chuyện rằng người nước ấy đều có lỗ giữa ruột, có muốn đi đâu, phải có hai người khác xổ cây ngang mà khiêng.
- sơn giáp. vảy trút, con trút.
Xuyến .c. vòng, neo, đồ đeo tay, một thứ hàng dệt tầng dày tầng thưa, có thứ năm chỉ, có thứ ba chỉ.
- vàng. xuyên bằng vàng.
Kim - . id.
Tử kim - . vòng đồng thoà, đồng xừng.
XƯỢC
Xuýt. n. đi khít một bên, tiếng mím miệng xịt hơi ra, có ý kêu gọi, bảo phải nín hoặc là xui giục.
- qua. đi sít một bên, đi xớt qua.
- chó. tiếng mím miệng xịt hơi cho chó đừng sủa, hoặc ũi nó đi.
Xúm . n.nhóm nhau, vấy lại.
- xít. id.
- lại. id.
- nhau. id.
Chùm - . nhóm nhau nhiều chỗ.
Xùn. n. đầy, vun.
Vun - . id.
Đầy vun - .đầy tràn.
Một đống vun - .một đống sùm sùm.
Thấp - . coi chữ chũn.
Xung. c. xông vào ; nghịch nhau ; khắc nhau, tiếng trợ từ.
- đụt. xông pha.
......... Tả đụt hữu - . xông pha tả hữu.
- xăng. lăng xăng ; bộ chằm bằm.
Nổi - . nổi hung, nổi giận ; nổi chứng xung ; ( cắt nghĩa sau).
- tâm.
- gan. giận lắm.
Chứng - . nổi đàm nổi ho, mệt tức thở không ra hơi, ( bịnh giả).
- lên. nổi giận; nổi chứng xung, xông lên.
- khắc. kị khắc nhau, không ưa, không hạp nhau, vợ chồng xung khắc.
Mung - . đồ giăng mà chịu tên ná.
- quanh. chung quanh.
Xùng. n.
- xình. bộ rộng quá.
Xưng. c. gọi, khen, khai ra, tỏ ra ; nói ra.
- hô. tiếng kêu gọi.
- ra. khai ra, tố thật.
- ngay. id.
Chiêu - . id.
- tội. kể tội mình ra ; chịu tội.
- danh , tên. nói tên mình cho người ta biết.
- mình. khen mình, khoe mình.
- vương. cho thiên hạ biết mình là vua ; lên ngôi báu.
- hùng. khoe mình là giỏi, là anh hùng.
- thần. gọi mình là tôi tớ vua ; chịu làm tôi vua.
Xứng. c . đôi nhau, một khuôn, một rập, vừa vặn, đúng, phải ; xưn hay, xưng giỏi.
- nhau. id.
- đôi vừa lứa. một trang một tác, đẹp vợ đẹp chồng.
- dáng. phải điệu, phải cách ; phải lẽ phải phép.
- hạp. id.
- mặt. đáng mặt.
- tài. nói mình có tài, dám ra gánh vác sự gì.
- tài hay. làm mặt giỏi.
Mĩ ác bât - . tốt xấu lộn lạo.
Xừng .n. nổi lên, dửng lên( thường nói về lông tóc).
- lén. id.
- lông. xửng lông lên.
- vi, mang. giương vi, phùng mang.
Xửng .n . cháng váng ; bất tỉnh;thất kinh ; dửng lên ; ( tiếng trợ từ) .
- vửng. cháng váng, bất tỉnh, sợ sệt.
- lên. dửng lên, giương lên, ( lông tóc).
- tai. dựng hai tai.
Nhẹ - . nhẹ lắm.
Cái - . cái khuôn bằng cây để mà hấp bánh.
Xược. n. xiên ngoa, dối trá.
Láo - . nói dối trá, đảo điên.
Nói - . id.
Xấc - . xấc lấc, ỷ thị.
XUÔNG
Xước. n .lách ra, tước ra, sướt ra ; chóc lên ; dựng ngược.
- ra. id.
- mía. tước vỏ mía.
- lên. chóc lên ; dựng ngược ( lông tóc ).
Ga - . thứ ga lông chóc lên, quớt lên, dựng ngược, mọc xỉa tơi trước đầu.
Nói phát - . nói nghịch tự.
Cỏ - . thứ cỏ lông dài mà cứng hay xước hay xóc vào áo quần ; rễ nó giống cái đuôi chuột, vị thuốc trị phong thấp gọi là Ngưu tất .....
- thịt. sướt thịt, sướt ra, (cây ván).
- giằm. xóc giằm; giằm cây xước ra mà xóc nhằm.
Xuôi. n. thuận, dễ, chịu theo không có sự chi trắc trở ; tiếng trợ từ.
- xả. id.
Xong - . xong rồi, thành việc.
Không - . không thành việc, còn trắc trở.
Nói - . nghe được, nói ngược dễ nghe. biết tráo trở lời nói.
Gió - . gió thuận.
Nước - . nước thuận.
- dòng. thuận dòng nước.
- lượng. thuận theo sóng.
- buồm thuận gió. tiếng chúc cho kẻ đi thuyền.
Chạy ngược chạy - . chạy hết thẻ, lo lắng hết thẻ.
Đi - . đi luôn, đi mất ; đi thuận một bề ; đi rối cá biển. ( tiếng cầu may).
- lơ. làm mơ, bỏ qua ; bộ mệt nhọc, mỏi mê.
Nằm - lơ. bộ mệt nhọc nằm dài.
- cò. mệt mỏi, bải hoải tay chơn.
Đói - cò. đói quá.
- xị. bộ ngã lòng ; bộ mệt mỏi quá.
Nói - xị. nói tiếng ngã lòng.
Xuội. n. (coi chữ xọi).
Xười. n. rách ra, rã ra, tả tơi, ( quần áo).
- - . id.
- xãi. id.
Lươi - . id.
Xuông. n. tuông, đụng ; mắc phải.
- pha. tuông pha ; đi khắp chỗ.
- xáo, xao. id.
- qua. đi qua mà tuông nhàm.
- phải. tuông nhầm, mắc phải.
- nhầm. id.
- dịch. mắc phải dịch bệnh.
Xuống. n. ở chỗ cao đi xuống chỡ thấp, đối với tiếng lên ; suy sụp.
Đi - . đi chỗ thấp.
Té -. ở trên cao mà sa dưới thấp.
Ngã - . id.
Su - . id.
Nằm - . nằm tại đâu.
Ngồi - . đặt đít chỗ nào.
Cúi - . cúi đầu, sâp mình.
Hạ - . sụt xuống, để xuống.
- buồm. sụt buồm, hạ buồm.
- ơn. ban ơn, làm cho ơn đỗ xuống.
- phước . làm phước.
- ngựa. thôi cưỡi ngựa.
- nghề. ra nghề, lập cuộc làm nghề ; ( nỏ, dây).
- ruộng. khởi công làm ruộng.
- lý. chịu lý, không dám cải chối.
- nước. hết hay, hết giỏi; hết hung, hết dữ ; lu lít đi rồi, suy rồi.
Nhắc - . lấy mà để xuống, hạ xuống.
Cất - . id.
Để - . id.
Đặt - . id.
Bưng - . bưng để xuống dưới.
- thuyền. đi vào trong chiếc thuyền.
- sào, neo. cắm sào, gieo neo.
- nải. đứng một chỗ, uốn lưng, nảy ngửa ra, cho cái đầu châm đất.
- gối. quì gối.
Chèo lên chống - . làm ăn cực khổ.
Trái - . trái giống khô rung.
Xuồng. n. ghe nhỏ, ghe làm chơn, thưởng dòng theo ghe lớn.
Luông - . không rôi, không xuôi, lương ương, lòng dòng, không nhứt định.