0088.2.0003 - @Socnho Soát xong
-
PDF
GoogleDocs
#0088.2.0003
Đánh máy: rito_1522
8 – Tròn vành-vạnh, trắng phau-phau,
Ăn no, tắm mát, rủ nhau đi nằm.
9 – Trong hang trong hốc, lốc-nhốc bò ra,
Cả huyện cùng nha chẳng ai bắt được.
10 – Trong trắng ngoài xanh,
Ở giữa đóng đanh, hai đầu trống hổng.
11 – Trông ra thăm-thẳm lại mênh-mông,
Chẳng có một người lại bảo đông.
Đứng mái lầu tây nhìn ngoảnh lại,
Xa-xa chỉ thấy đám mù không.
V
1 – Vô thủ, vô nhĩ, vô nhãn, vô vĩ,
Hữu thiệt vô khẩu, năng thực nhục, bất năng ẩm tửu.
2 – Vô thủ, vô vĩ, vô nhĩ, vô tâm,
Vốn tại sơn-lâm, hay ăn thịt sống.
3 – Vốn dòng quân-tử xưa nay,
Mà lòng ái-quốc khi đầy khi vơi.
4 – Vốn xưa quê ở Thổ-Hà,
Ai ai cũng gọi tên là con quan.
Dốc lòng việc nước lo toan,
Đầy vơi phó mặc thế-gian ít nhiều.
5 – Vừa bằng con gà sống đỏ, thò-lõ trên cây.
6 – Vừa bằng cái nong, cả làng đong chả hết.
7 – Vừa bằng đốt tay thay-lay bọng máu.
8 – Vừa bằng quả bí nhi-nhí những hột.
9 – Vừa bằng con bò nằm co giữa ruộng.
10 – Vừa bằng lá tre sung-soe đánh vật.
11 – Vừa bằng hột đỗ ăn dỗ cả làng.
12 – Vừa bằng lá tre, le-the mặt nước.
13 – Vừa bằng cái bát, san-sát giữa đồng.
14 – Vừa bằng quả mướp ăn cướp cả làng.
15 – Vừa bằng cánh cửa nằm ngửa giữa giời.
16 – Vừa bằng quả cà, trong da ngoài nạc.
17 – Vừa bằng hột lạc, trong nạc ngoài xương.
18 – Vừa bằng cái lá đa, đi xa về gần.
19 – Vừa bằng hạt máu, suốt sáu gian nhà.
20 – Vừa bằng cái đố đánh đổ bố mày.
21 – Vừa bằng cái hũ thô-lỗ xuống ao.
22 – Vừa bằng bó củi thui-lủi bờ ao,
Chó cắn xôn-xao là thằng kẻ trộm.
23 – Vừa bằng cổ tay đâm ngay vào l…
Gặp ông quan ôn, bỏ l… mà chạy.
24 – Vườn rộng thênh-thang,
Trúc mọc đôi hàng,
Chim kêu thánh-thót.
5 – Nằm co, ơi hỡi nằm co,
Ta thấy mình đến, ta cho mình mần.
Mần xong, ra lại nằm co.
6 – Nỗi lòng kín chẳng ai hay,
Rõ ràng mặt ấy, mặt này chớ ai.
NG
1 – Ngả lưng cho thế gian nhờ,
Vừa êm, vừa ấm lại ngờ bất trung
2 – Ngoài xanh, trong trắng như ngà,
Đức ông cũng chuộng, đức bà cũng yêu.
3 – Nghĩ mình phận đã vê tròn,
Dầu bao than lửa chẳng mòn được nao.
Long, ly, quy, phượng, sánh vào,
Đem mà ví với cao(1) cao kém gì.
4 – Người ngắn mà ngậm tăm dài,
Đội nón chẳng đội, đội quai lên đầu.
5 – Người chẳng ra người, ma chẳng ra ma,
Đít thời đàn bà, đầu thời đàn ông.
6 – Người thì cao lớn trượng phu,
Đóng mười lần khố trật cu ra ngoài.
(1) Trời
7 – Người đứng bên kia sông,
Người đứng bên này sông(1)
Đuổi nhau kỳ cùng chẳng bắt được nhau.
8 – Người vàng lại mặc áo vàng,
Giã ơn lòng chàng cho tắm ao sen.
Giả ơn người ấy vớt lên,
Lại lên mình trần.
NH
1 – Nhà đen lại đóng đố đen,
Trên thì sấm động, dưới thì đèn chong.
2 – Nhà xanh lại đóng đố xong,
Giữa đỗ giồng hành, thả lợn vào trong.
3 – Nhà vàng lại đóng đố vàng,
Khách đi qua đàng chẳng dám vào chơi.
Khách vào, khách lại nghỉ ngơi,
Mẹ cháu đi chợ mua vôi têm trầu.
4 – Nhẵn-nhụi mà lại sân-siu, dốt đặc mạ lại hay chữ.
(1) Đồng
4 – Xưa kia em ở trên rừng,
Đem về tạc tượng độ chừng sáu mươi (1),
Làm cho lở đất, long giời (2).
Bao giờ chín chục thì người mới già (3).
(1) – Em xuống hạ giới tuổi chừng sáu mươi.
(2) – Bao giờ tuổi tác chầu giời.
(3) – Thì em đã được chín mươi tuổi liền.
GIẢNG CÁC CÂU ĐỐ
A
1 – Miếng cau và miếng giầu. 2 – Chữ Tất
3 – Cái ống nhổ. 4 – Con ruồi. 5 – Cây chuối
Ă
1. Cái bào
B
1 – Ba ông đồ rau và nồi cơm. 2 – Gầu sòng tát nước. 3 – Một tháng. 4 – Miếng giầu. 5 – Cối giã giầu. 6 – Bễ thổi lửa. 7 – Củ khoai sọ. 8 – Đánh đổ gạo. (?) 9 – Quả chay. 10 – Tượng Phật. 11 – Bánh dầy. 12 – Cũng bánh giầy. 13 – Cái cày. 14 – Cái cối xay. 15 - Ấm nước và bốn cái chén. 16 – Khung cửi. 17 – Con chuột. 18 – Con trâu. 19 – Con voi. 20 – Đồng tiền và quan tiền
kẽm. 21 – Bàn cờ. 22 – Cái máng. 23 – Bốn con chuột: chuột cống, chuột nhắt, chuột chù và chuột đồng. 24 – Quan tiền kẽm.
C
1 – Bình vôi. 2 – Đôi đũa cả. 3 – Cái chổi.
4 – Mặt người. 5 – Cái váy. 6 – Cái máy khâu.
7 – Cái ống chân. 8 – Lòng cha mẹ. 9 – Người kéo vó. 10 – Cây lúa. 11 – Cây soan. 12 – Lá giầu-không. 13 – Rau sam. 14 – Cái lọng.
15 – Cái diều. 16 – Hạt mưa. 17 – Cây cau. 18 – Quả gấc. 19 – Cái diều vằng. 20 – Củ ấu. 21 – Mái nhà. 22 – Cây cau. 23 – Con gà. 24 – Cây ngô. 25 – Đường cái đi. 26 – Chữ hi. 27 – Con dao. 28 – Cái yếm. 29 – Đòn gánh.
30 – Cối giã giò. 31 – Cái trống. 32 – Cây tre.
33 – Tử Cầm, Tử Cống, Tử Hạ, Tử Du. 34 – Cái mõ và cái dùi mõ. 35 – Chữ Thủy. 36 – Ngòi bút lông và thắp bút. 37 – Cây ngô (?). 38 – Cái hương sen. 39 – Chữ An. 40 – Cái cối xay. 41 – Cái chuông. 42 – Hòn đá mài. 43 – Cái điếu.
CH
1 – Cái lò rèn. 2 – Xỏ kim. 3 – Cái nhà. 4 – Cây bèo. 5 – Nén hương thắp. 6 – Quả lựu. 7 – Quả bưởi hay quả bòng. 8 – Quả ổi. 9 – Quả thị. 10 – Cái diều sáo. 11 – Quả gấc. 12 – Cái nhà có hai trái hai bên. 13 – Chữ Đức. 14 – Con chó thui.
15 – Quả trứng. 16 – Chữ Chương. 17 – Người cầm bó rơm đi xin lửa. 18 – Cái quạt.
D
1 – Quả nhãn. 2 – Quả vải. 3 – Quả mít. 4 – Củ nâu. 5 – Giàn mướp.
Đ
1 – Con cua đồng. 2 – Đám ruộng lúa. 3 – Chữ Hiếu. 4 – Lá giầu-không. 5 – Buồng cau. 6 – Cái gáo múc nước. 7 – Cái thoi dệt cửi. 8 – Con tôm.
9 – Con ngựa. 10 – Thuyền đậu cuối bãi (tai con muỗi). 11 – Cây mía.
12 – Con chó sủa. 13 – Chữ Quy. 14 – Con ngáo. 15 – Cái giại. 16 – Cái tem dán thư (timbre).
17 – Bầu giời. 18 – Cái bừa. 19 – Cái áo.
20 – Con ốc. 21 – Cái nón. 22 – Cái bàn chân.
23 – Cái gai chân giẫm phải. 24 – Cái bánh giầy. 25 – Chữ tùy. 26 – Túi đựng giầu. 27 – Người ta. 28 – Rang lúa. 29 – Cái khung cửi. 30 – Cái mặt.
G
1 – Cái vó.
GI
1 – Cau lúc già và lúc là cau hoa. 2 – Cây lá móng. 3 – Gai giẫm phải.
H
1 – Cái kéo. 2 – Chữ kỳ. 3 – Ăn giầu và quết giầu. 4 – Con cua. 5 – Hai con mắt.
6 – Cũng là hai con mắt. 7 – Ăn mía. 8 – Bộ tam cúc. 9 – Lược thưa và lược bí. 10 – Chữ Bát. 11 – Bút lông. 12 – Cái mõ. 13 – Bát nước. 14 – Cái quạt.
Y
1 – Gà mái và gà sống.
KH
1 – Các ngôi sao. 2 – Con cá đuối. 3 – Con rận.
4 – Cái chiếu. 5 – Cái nồi đồng. 6 – Thợ xẻ.
7 – Mặt giời. 8 – Sấm. 9 – Cái gai. 10 – Thân cây chuối. 11 – Thân cây cau. 12 – Quả bưởi. 13 – Cái nia. 14 – Kèn đám ma. 15 – Con ốc. 16 – Mặt giời, sấm và mưa. 17 – Cái thuyền. 18 – Chiếc tầu thủy. 19 – Cây cỏ, chim hót, sưu thuế, cái nhọt và quả trứng. 20 – Khung cửi. 21 – Cái áo. 22 – Tờ báo.
L
1 – Quả núi cao. 2 – Khố đóng. 3 – Cái trống.
4 – Cái điếu thuốc lào. 5 – Cái áo tơi.
6 – Miếng giầu thuốc. 7 – Cối giã gạo. 8 – Cái cối xay. 9 – Bụi tre. 10 – Con rùa-rùa. 11 – Cái điếu thuốc lào.
M
1 – Cái hương sen. 2 – Quyển bet365 việt nam_tỷ số trực tuyến bet365_bet365 như thế nào. 3 – Cây mít. 4 – Cây bưởi. 5 – Cây đu-đủ. 6 – Quả khế. 7 – Gà mẹ và đàn gà con. 8 – Đồng bạc, hào và xu. 9 – Cung tên. 10 – Túi đựng giầu. 11 – Cái điếu ống. 12 – Con gà sống. 13 – Cái khóa cửa. 14 – Con chuột. 15 – Bánh đa sát kê. 16 – Cái màn. 17 – Cây cỏ may. 18 – (?). 19 – Cái nơm. 20 – Con ốc. 21 – Cái lược. 22 – Đôi hoa tai.
23 – Con quạ khoang. 24 – Cái pháp. 25 – Trõ xôi. 26 – Câu cá. 27 – Lược thưa và lược bí.
28 – Cối xay. 29 – Cũng cối xay. 30 – Con ốc. 31 – Mặt giăng. 32 – Cái nóc nhà. 33 – Cái bục cửa. 34 – Khóm khoai. 35 – Cái nhà. 36 – Nóc
nhà. 37 – Tầu lá chuối. 38 – Sàng gạo. 39 – Cái rổ bát. 40 – Quan tiền kẽm. 41 – Cái máng. 42 – Con cua. 43 – Bàn tay. 44 – Cái cân. 45 – Cái đàn hai dây. 46 – Cái gầu dây. 49 – Quan tiền kẽm.
50 – Chữ Tắc. 51 – Đuôi con trâu. 52 – Cây nêu. 53 – Mẹ cho con bú. 54 – Mặt giời và mặt giăng. 55 – Đèn kéo quân. 56 – Cái cân. 57 – Kim, chỉ. 58 – Con dán. 59 – Con dện.
N
1 – Và cơm. 2 – Bắt chấy. 3 – Tay bắt chấy mồm cắn. 4 – Năm khuy áo. 5 – Cái túi. 6 – Cái trống.
NG
1 – Cái phản. 2 – Quả cau. 3 – Cái vung nồi. 4 – Bình vôi. 5 – (?). 6 – Cây chuối có hoa. 7 – Hai tay cối xay. 8 – Con giộng.
NH
1 – Bếp nấu cơm. 2 – Cái bánh chưng. 3 – Tổ ong. 4 – Đồng tiền. 5 – Cái gầu dây. 6 – Bút lông. 7 – Cái gầu dây. 8 – Cái bàn tính. 9 – Chữ tỉnh. 10 – Hai chữ thập, nhất.
Ô
1 – Chữ phi. 2 – Chữ oanh. 3 – Cái khóa.
Ơ
1 – Phẩm oản. 2 – Quyển lịch
PH
1 – Con dao. 2 – Cái xà nhà (lúc ở trên mái và lúc long ra). 3 – Con ếch. 4 – Miếng giầu.
Q
1 – Củ nâu nhuộm vải.
R
1 – Hai cái vú. 2 – Cái quạt. 3 – Cái trống. 4 – Bàn đèn thuốc phiện. 5 – Măng nấu bới rươi, cua nấu với khế. 6 – Thằng mõ.
S
1 – Ngô rang. 2 – Nồi ươm tơ. 3 – Quả dừa.
4 – Đĩa dầu thắp đèn. 5 – Nấu rượu. 6 – Bánh chôi. 7 – Hũ cất rượu. 8 – Nồi cơm và đôi đũa cả. 9 – Vũ sữa. 10 – Người ta. 11 – Cái nhà. 12 – Cái khóa. 13 – Cái cột. 14 – Cây dừa.
T
1 – Chữ Thánh. 2 – Cái liềm. 3 – Hai người khách có bím khiêng con lợn quay. 4 – Nồi
nước bắc bếp. 5 – Cái quạt. 6 – Hoa cỏ may. 7 – Cái yếm. 8 – Quả chanh. 9 – Con rận. 10 – Người nhà bếp. 11 – Cái bút lông. 12 – Cái điếu. 13 – Cái gầu giai. 14 – Chữ Duật. 15 – Mạng dện.
TH
1 – Con chuồn-chuồn. 2 – Cái quạt. 3 – Cái điếu. 4 – Cái tủ bet365 việt nam_tỷ số trực tuyến bet365_bet365 như thế nào. 5 – Dệt cửi. 6 – Kim chỉ. 7 – Đôi giầy chân đi. 8 – Mặt giăng. 9 – Người đắp cái chiếu ngắn.
TR
1 – Cái chuông. 2 – Cũng cái chuông. 3 – Con mắt. 4 – Người ăn mày. 5 – Cũng người ăn mày. 6 – Đôi giầy. 7 – Chữ chủ. 8 – Chồng bát. 9 – Cái rắm. 10 – Miếng giầu-không. 11 – Bể Đông.
V
1 – Con dao. 2 – Cái thớt. 3 - Ấm bình tích.
4 – Cũng ấm nước. 5 – Bắp chuối. 6 –
Cái-giếng . 7 – Quả sim. 8 – Nồi cơm. 9 – Cái mả. 10 – Cái kéo. 11 – Điếu thuốc lào. 12 – Con đỉa. 13 – Bước chân trâu. 14 – Con chuột. 15 – Tầu lá chuối. 16 – Cái mề gà. 17 – Con ốc vặn. 18 – Bàn chân. 19 – Ngọn đèn. 20 – Điếu thuốc lào. 21 – Hoa chuối. 22 – Thằng kẻ trộm. 23 – Con chuột và con mèo. 24 – Trường học. 25 – Con đom-đóm. 26 – Mặt giời. 27 – Con hùm. 28 – Râu tôm. 29 – Con đom-đóm. 30 – Bó mạ. 31 – Mâm cơm. 32 – Cái hoa cái. 33 – Cái đèn. 34 – Con sâu róm. 35 – Củ từ. 36 – Hạt mưa. 37 – Cái gối.
X
1 – Hút thuốc lào. 2 – Con gà sống thiến. 3 – Cái chiếu. 4 – Cái chầy (tiếng hàng chầy 60 chín chục chầy gẫy).
HẾT