115. Phần 115 - Fish (type done)
-
瘀 Ứa. n. Nhỉ ra; chảy ra.
- nước mắt. Nhỉ nước mắt, muốn khóc.... Uất. c. Bí bức, không thông; rậm rạp, che lấp.
Giận - gan, mật. Giận lắm.
- máu. id, muốn chảy máu.
Thừa -. (Coi chữ thừa).
澳 Ục. n.
Ức -. Bức tức, sầu muộn.
Ưu -. Lo buồn, sầu não.
- khí. Bí bức, khí không thông.
Sâm -. Che lấp, bí bịt.
| 金 - kim. Củ ngải, dái ngải.
Thần đồ - lũy. (Coi chữ đồ).
澳 Úc. c. Vũng, cửa biển.
- ịch. Ụt ịt, tiếng heo kêu.
- -. Tiếng nước trong bầu, ve đổ trúc ta.
Úc. n.
- môn. Thành Mã-cao.
吃 Ực. n. Tiếng kêu trong cổ.
Cá -. Thứ cá sông, trơn mình, giẹp đầu mà có hai cái ngạnh, về loại cá chôt mà lớn.
- núc (u nu). Mập lắm, mập có khúc.
憶 Ức. c. Ham muốn.
Nuốt -. Nuốt cái một.
- ra. Vọt ra, ói ra.
- sữa. Ói sữa (con nít).
抑 Ức. c. Bức hiêp, khống khổ, tức tối.
Âm -. Ham lắm, ức muốn lắm.
Ám -. id.
- lắm. id.
- độ. Ham đá, ham ra độ (gà chọi).
臆 Ức. c. Ngực.
- hiêp. id.
- bức. id.
Oan -. Oan khổ.
Thậm -. Ức lắm.
Âm - trong lòng. Bức tức trong lòng, không an trong lòng.
- lòng. id.
- nổi gì. Ức hiêp về chuyện gì; chẳng có sự chi là ức.
Còn - hiêp chi. id. Còn nài sự chi nữa.
Quan xử -. Quan xử không nhằm phép, quan xử hiêp.
- hoặc. Họa là, hay là.
... Ức. c. Vẹo, mười muôn.
- cu. Chỗ ngực gio ra.
- đoán. Định chừng: lấy ý riêng mà đoán.
- con gà, con vịt. Chỗ nhỏm xương sườn ở dưới cổ con gá con vịt. v. v.
Trói lời -. (Coi chữ trói).
... Úe. c. (Coi chữ hóe).
穢 Úê. c. Dơ dáy, hôi hám, nặng nề (thường nói về khí).
Ô -. id.Ui. n.
Nhơ -. id.
- trược. id.
- khí. Khí trược, khí hôi hám, nặng nề.
Nắng - -. Trời nắng mà có mây áng; nắng vừa vừa.... Úi. n.
Rét - -. Còn đương rét, chưa dứt cử.
- -. Tiếng đuổi chó.
㾯 Ủi. n.
- en. Bộ run rét, bộ run en phát rét.
Run - -. Run rẩy rẩy, run như thằn lằn đứt đuôi.
Đau - -. Bộ còn đương đau, mới ngốc ngoải.慰 Ui. c.
熨 Ũi. c, n. Đẩy tới, giục tới.
An -. Phù hủy, làm cho yên.
- an. id.
威 Uy. c. (Coi chữ oai).
Bàn -. Bàn bằng đồng, hoặc bằng sắt, có thể đẩy qua đẩy lại, mà nghè cho sát.
| 斗 - đấu. id.
- áo. Dùng bàn ũi nghè cho sát áo.
- tới. Đẩy tới, xô tới.
Heo -. Heo lấu mô mà xốc mà cày đất.
- chó. Xich chó, giục chó chạy đi.
- đi như - chó. Sai biểu hoài hoài.
尉 Úy. c. Làm cho yên; tước quan võ (coi chữ húy).
畏 Úy. c. Sợ, kiêng sợ; kị khắc.
Thành thủ -. Chức quan coi giữ thành trì.
Huyện -. Tước quan lãnh việc hình ngục trong một huyện.
諱 Úy. c. (Coi chữ húy).
- cụ. Sợ sệt.
- kính. Kinh sợ.
- kị. Kị khắc, không ưa nhau.
| 死 貪 生 - tử tham sinh. Tiếng chê người sợ chết mà bổ đêu phải.
... Uy. c, n. Nây, phú, giao cho.
... Ủy. c. (Coi chữ hủy).
- thác. id.
- giao. id.
- cho. id.
- khúc. id. Chiu uốn, đủ đều cặn kẽ. Đủ đều ủy khúc ân cần, cặn kẽ đủ đều.
- -. Tiếng kinh sợ mà la thinh linh.
- ú. Tiếng mắng; tiếng lấy làm lạ, tiếng mở lời nói.
淵 Uyên. c. Vực, chỗ nước sâu.
天 | Thiên -. Xa cách muôn phần.婉 Uyễn. c. Đẹp đẽ, dịu dàng.
- thiên. Nhiều lắm, vô số.
塋 Uinh. c, n. Gò mả; cong cong.
Uy -. id.
- nhã. id.
螢 Uinh. c, n. Con đôm đôm, loại giời.
- mả. Đất đắp vòng theo hậu đâu.
Phân -. Mô mả.
- -. Cong cong.
Vân -. Vân mô lên, hoặc cong nao.
熒 Uinh. c. Đốm lửa.
- hỏa. id.
... Uính. n. Loại cây dầu, mịn sớ và đỏ thịt, (huình).
| 惑 - hoặc. Sao hỏa.
Um. n. Chưng với mỡ mà để hầm hơi nghĩa là đậy vung lại; bay hơi, nổi tiếng.
Gỗ -. id.
Úm. n. Ôm vào trong lòng, làm cho ấm; câng dưỡng, âp yêu.
- mỡ. id.
- gà. Chưng con gà theo cách ấy.
- xùm. Tỏa ra mà mịt (nói về khói); nổi tiếng om sòm.
Khói - sùm. Khói bay ra mù mịt.
Ngầy -. Ngầy ngà quá.
Làm -. Làm cho nổi tiếng om sòm.
湆 Ùm. n. Tiếng vật nặng sa xuống nước.
- âp. id.
- con. Ôm con vào lòng, làm cho con ấm áp.
... Ủm. n. (Ủng).
Nhảy - xuống sông. Nhảy phứt xuống sông, nghe cái ùm.
熅 Un. n. Đốt cho cháy ngầm, không cho lên lửa ngọn; đốt là lấy khói.
- thủm. Bộ thấp thổi, tôi tăm, không khoảng khoát.
Nhà - thủm. Nhà thấp thổi chật hẹp.
- khói. Đốt mà lấy khói; đốt cho ra khói.揾 Ún. n. Bộ mạnh mẽ.
- trấu. Đốt trấu.
- muỗi. Đốt cỏ rác cho có khói, cho muỗi tan.
Đống -. Cỏ rác đổ đống mà un đốt.
- lại. Vù lại, vây lại.
Mây -. Mây cất lên như khói tỏa.
揾 Ùn. n. Xông vào, tràn vào một lượt.
Đánh -. Đánh bại, xốc vào mà đánh.
Làm -. Làm mạnh mẽ, làm đùa.
- vào. Xông vào, lướt vào.
Để -. Để đống, để dồn.
- tới, đến. Kéo tới, lướt tới một lượt.穩 Ủn. n.
Gió - - thổi. Gió thổi nồ nà.
Nước - vào. Nước tràn vào.
... Ung. c. Mụt độc hay làm cho thúi thịt; thúi vữa.
Cái -. Tiếng sẩy trôn.
雍 Úng. n. Áy đi, có mùi nồng, hôi rượu, gần thúi, gần chảy nước.
- độc. Mụt độc hay làm cho thúi thịt.
- bướu. Cục hòn nổi ngoài da.
Tràng -. Tràng gà, tràng vịt thúi vữa.
... Ủng. c.
Trái -. Trái chín quá, gần thúi, có mùi nồng nặc.
Chín -. Chín quá.
Thừa chua quá -. Quỉ quái lắm: đô bỏ.
Ám -. Bức tức, ám ức, nói ra không được.
| 塞 - tắc. Ngăn lấp, khuất lấp.應 Ưng. c, n. Đành, chịu; đáng, phải.
鷹 Ưng. c. Loại ó rừng, ó biển, người Mãn-châu hay nuôi mà săn thịt.
- lòng. Đành lòng, bằng lòng.
- ý. id.
- bụng. id.
- thuận. Thuận theo, hiệp một ý.
- chịu. Đành lòng chịu.
- ai. Tiếng chúc, tiếng trú, chớ chi: Ưng ai, cho nó phải đón; ưng ai, cho nó trôn đi.
Chẳng -. Không chịu, không đành.
罪 誠 | 得 Tội thành - đắc. Tội thiệt đáng mắc, đáng tội.
Lý -. Lẽ phải, lẽ đáng: Lý ưng thưởng nó.
Bất -. Không đáng.
應 Ứng. c. Chường thưa, đối đáp, lên tiếng; chực sẵn.
Chim -. id.
Buồm -. Buồm lòng.
犬 | khuyển -. Muông săn; thủ hạ, tay sai.
... Ưng. n. Hồng hồng, đổ ra ít nhiều, (thường nói về trái cay gần chín).
- đối. Đối đáp, chường thưa.
- đáp. id.
- lại. id.
- tiếng. Lên tiếng.
- lên. Lên tiếng, la lên, bỏ lên.
- tiếp. Chực rước nhau; cứu nhau, giúp nhau.
- hầu. Chực hầu.
- hiện. Bày ra rõ ràng.
- vụ. Chực làm công vụ.
Hưởng -. Thuận theo, xuôi theo.
- thi. Đi thi, chực lệ mà thi.
- nghiệm. Có hiệu nghiệm.
Nói khác -. Nói ước chừng, nói phỏng chừng, mặc may mà trúng, nói nhận diện.
Nói tưởng -. Nhầm bộ tưởng, nói vong kinh, mà cũng có đều trúng.
Bất -. Không hiệu nghiệm, không linh thinh.
- điềm. Bày điềm. Ứng điềm chiêm bao thì là bày ra cho mình ngó thày trong khi ngủ.
Khải -. Hồi, thưa.
| 對 如 流 - đôi như lưu. Chường thưa đối đáp như dòng nước chảy, (nói về người ăn nói thông suốt).
約 Ước. c. Hẹn; đón; mơ tưởng, muốn cho được; định chừng.
- đỏ. id.
- -. id.
... Ươi. n. Bất tài, dở dang.
- trông. Mơ tưởng, trông đợi.
Những -. Đem lòng trông, một muốn.
Phỏng -. Phỏng chừng, định chừng.
- chừng. id.
Hiệp -. Giấy nhiều người giao kết cùng nhau.
Hòa -. Giấy nhiều nước làm hòa với nhau.
Bội -. Trái lời giao ước, không giữ lời giao ước.
Thất -. id.
Bất thất -. Không lỗi lời giao; thật lòng.
Cựu -. Sách sấm truyền cũ, (đạo Thiên-chúa).
Sách -. Muôn thế gì được thế ấy, chẳng khác việc đã có bet365 việt nam_tỷ số trực tuyến bet365_bet365 như thế nào biên ký rồi.
Nói quá bet365 việt nam_tỷ số trực tuyến bet365_bet365 như thế nào -. Nói sự gì có sự ấy, muốn thế gì có thế ấy.
淹 Ươm. n. Dạo kén vào nước sôi, mà kéo tơ chỉ.
- hinh. id.
Ươn -. id.
Ướm. n. (Yếm). Đồ che trước ngực, giáp đồng, sắt.
- chao. id.
Ván -. Ván để mà vá ghe thuyền.
- vào. Tra vào, để vào, nhận vào, (coi chữ ướm).
- xẩm. Xẩm trét.
厭 Ướm. n. Thử, làm thử.
Mang -. Mang yếm, mang đồ che trước ngực.
捥 Uốn. n. Ép sửa, làm cho dịu mềm; làm cho ngay thẳng hoặc cho ra hình thế gì.
- thử. id.
- lòng. Thử lòng.
- sức. Thử sức.
Nói -. Nói thử, nói gạy cho biết ý ai.
Âu -. Hỏng, gần.
胺 Ươn. n. Quá cử, hết tươi; có mùi hôi; dở dang, yếu đuối; không yên trong mình.
- éo. id. Làm trục trặc, ép lòng kẻ khác, khi muốn thế nầy, khi muốn thế khác.
- cong. Bẻ sửa làm cho cong; làm cong ghe.
- khúc. Làm ra vạy vò nhiều khúc. Rắn bò uốn khúc.
- cây. Bẻ sửa cái cây làm cho ra ngay vạy thế gì.
- vân. Ép sửa tấm ván làm cho cong hoặc làm cho ngay thẳng, (thường dùng lửa).
- mình. Vặn mình, ển xương sống.
- lời. Sửa lời nói, nói dua mị; nói bào chuốt, khôn khéo.
- lưỡi. id.
- lá lưỡi. id.
Chìu -. Chiu lõn.
㕵 Uống. n. Hút vào trong cổ, (nước, rượu).
- hình. Dở dang, không nên hình, nên dáng.
- tài. Bất tài.
- ợt. Dở mà.
- ịch. id. Cũng chỉ nghĩa là ươn quá, (cá thịt).
- ế. id.
- mình. Khó ở trong mình.
Cá không ăn muối cá -; con không nghe lời cha mẹ, con hư. Con biết nghe lời dạy biểu, thì là con nên.
枉 Uổng. c. (Vạy). Không có ích gì, không đáng sự gì; lấy làm tiếc; hủy hoại, làm hư hao.
- thuốc. Uống thuốc thang mà trị bịnh.
- nươm. Uống rượu hoài.
- quá chén. Uống quá độ thường.
- thấm giọng. Uống một hai ít, (nước trà).
- cho đã khát. Uống thêm nữa, (tiếng mời uống chè).
Ăn - vô độ. Mê ăn uống.
Ăn - chời lở. Ăn uống không tiếc tiền bạc.
殃 Ương. c, n. Tai hại.
- phi. Xài phi vô ích.
- tiền. Mất tiền của mà
- của. không có ích gì.
- công. Mất công, luống công.
Chết - mạng. Chết vô danh, không đáng chết; chết tức tôi.
Chết oan chết -. id.
- tiêng. Nói
Nói - tiên. vô ích.
Bổ -. Bổ đi thì tiếc, không đáng bổ.
- pháp tang. Tang vạy phép, trái phép, của ăn uống trái phép.
- thi thôi! Đáng tiếc là dường nào!
- quá. Tiếc quá.
- yểu. Chết oan, chết yểu.
鴦 Ương. c. Tên chim. (Coi chữ oan).
- ách. id.
Tai -. id.
Họa -. id.
- -. Lỡ dở; không được, không không; không ra bể gì.
Lương -. id.
Làm lương -. Làm lỡ dở.
- mộng. Râm mộng làm cho mọc mộng.
浥 Ướp. n. Gia vị thơm tho.
㲸 Ướt. n. Thấm nước, mắc nước, vấy nước.
- hương. id.
- bông hoa. Dùng bông hoa mà làm cho thơm.
Xạ - hương xông. Ướp mùi xạ, xông mùi thơm; làm cho thơm tho.
- hành, tiêu, nước mắm. Gia hành, tiêu, nước mắm.
- cá, thịt. Gia vị vào cá thịt.
- muôi ớt. Gia muôi ớt.
- át. id.挹 Úp. n. Để chụp xuống, lật sấp xuống, để bê trên xuống dưới.
- rượt. Thấm nước nhiều.
- mẹm, mèm. id.
- đâm, đẫm. id.
- mê. id.
- dâm hoặc dâm -. id.
- mặt. Sanh sơ, dại dột, bất tài.
Làm mít -. Hay khóc, hay lấy nước mắt mà dới, như con nít.
Đất -. Đất thấm nước nhiều.
Mưa vừa - đất. Mưa nhỏ.
- nhà. Cháy nhà, (nhiều người lấy sự cháy nhà làm quan hệ, không dám nói tiếng cháy, lại nói trẹo rằng ướt, cầu cho khỏi cháy).
Mùa khô mùa -. Mùa nắng mùa mưa.
挹 Ụp. n.
- sấp. id.
- xuống. id.
- lại. Chụp lại, đậy lại.
Để -. Để bề trên xuống dưới.
Đánh -. Lật sấp, đổ sấp.
- lên trên. Úp chổng lên, để chụp lên.
Lấy thúng - voi. Việc sờ sờ chẳng lẽ giấu giếm.
Nghiêng -. Nghiêng lật, (nói về ghe, xe).
- giá. Râm ủ đậu xanh cho nó mọc ra cây non, để mà ăn như rau cỏ.
Út. n. Sau hết; đẻ sau hết.
Lọt -. Lọt ngay, lọt xuống, lọt vào, chạy chuối. Cái nút ve lọt ụp vào trong lòng ve.
Đổ -. Đổ trót, đổ trút vào.
Té -. Té xuống, té lọt xuống.
Ụt. n. Tiếng heo kêu.
Con -. Con đẻ sau hết.
Em -. Em nhỏ hơn hết; tiếng gọi kẻ đàng em, nhỏ tuổi hơn.
Giàu - ăn, khó - chịu. Phần mình phải có mà không có, cũng phải bằng lòng.
Cải -. Chòm tóc chừa lại ở đàng sau ót.
Đậu ap -. Thi đậu kế người ở chót, đậu xa quá.
憂 Ưu. c. Lo lắng, buồn rầu, không yên.
Con -. Con heo, có một hai chỗ lấy tiếng nó kêu mà đặt tên.
- ịt. Tiếng heo kêu trong mũi mà vân.
Chim -. Thứ chim kêu lớn tiếng; lấy tiếng nó kêu mà đặt tên. (Tục gọi là chim bất tường).
優 Ưu. c. Hơn.
- phiền. id.
- sâu. id.
- lự. id.
- tư. Lo lắng cùng nhau.
- ái. Lo lắng, thương yêu.
Au -. Đều lo riêng, buồn riêng.
Đinh -. (Coi chữ đinh).
Về -. Xin nghỉ việc quan, trở về mà chịu tang cha mẹ.
撝 Va. n. Người ấy, nó; đụng chạm.
- liệt. (Coi chữ liệt).
- du. (Coi chữ du).
| 渥 - ốc. Dâm thâm, (ơn).
V
Vạ. c, n. Phần phạt tạ, họa hại.
Chàng -. Chàng ta, gã ấy, người ấy.
Chú -. Chú ta, chú nghỉ.
Nhà -. Nhà ta, nhà gã, gã ấy.
Chị -. Chị ta, chị ấy.
- vào. Đụng vào, đánh vào, vập vào.
- đầu vào cột. Đụng đầu vào cột.
播 Vá. n. Chắp nối, sửa lại, chằm khíu, bổ trợ; nhiều sắc xen lộn, nửa trắng nửa đen; đồ dùng để mà xúc, múc; chỏm tóc chừa trước đầu; lẻ loi một mình.
Tội -. id.
- trâu. Vạ trâu năm quan, vạ heo ba quan,
- heo. vạ voi mười quan, tùytheo giá ba con thú ấy
- voi. mà trách phạt nặng nhẹ, (tục xưa).
Bắt -. Bắt phải phạt tiền bạc.
Phải -, mắc -. Mắc phạt tiền bạc.
Phải - cho chú nây! Tiếng trách rằng: Chú này lêu quá, đáng bắt vạ.
Chạy -. Chạy tiền bạc mà phạt tạ.
Ra -. id. Bắt phải phạt tạ là bao nhiêu.
Bỏ -. Đổ tội, đổ lỗi cho kẻ khác, trao gánh cho ai.
Đồ -. id.
Tai -. Đều tai hại.
Đứa tai -. Đứa hay làm hung dữ, hay nói ngược xuôi, mà làm hại cho kẻ khác.
Nằm -. Nằm mà nài cho có phạt tạ, (ấy là chuyện đờn bà đất này hay đánh lộn hay nằm vạ).
Chịu -. Chịu phạt tạ.
吧 Và. n. Cùng, với, tiếng buộc lời nói liên tiếp theo nhau: vài, hai, một ít; dùng đũa mà đưa đồ ăn vào miệng; tiếng trợ từ.
- khâu. Chắp nối, chằm khíu.
- lại. id.
Chằm -. id.
- áo. Dùng giẻ khác mà thay chỗ áo rách.
- quân. Vá nửa thân áo, từ nửa lưng trở lên.
Áo - quân. Áo vá thê ấy.
Áo - trăm cặp. Áo vá trăm miếng; áo bá nạp.
Xé tay - vạt. Sự thể nghèo khổ, thiếu trước thiếu sau.
Mèo -. Mèo có nhiều sắc xen lộn.
Heo - chàm. Heo có nhiều sắc trắng đen xen lộn, (đen nhiều hơn trắng).
- ghe. Bổ sửa, chắp nối chỗ ván ghe đã hư tệ, cùng thay ván mới.
Cái -. Đồ dùng giống như cái muổng là lớn; đồ để mà xúc đất.
Cái - cày. Đồ dùng mà cạy đất dính theo trạnh cày, lưỡi cày, người ta hay dùng cái xương vai con trâu.
Tay cán -. Tay quẹo giống cái cán vá.
Chừa -, để -. Cạo đầu chừa một dúm tóc ở trước đầu giống cái vá, như người Xiêm.
Thằng -. Đứa hầu hạ riêng; đứa lắc lở.
Đờn bà -. Đờn bà góa.
Son -. Ở một mình, không có vợ chồng.
Khéo - vang vàng cửa. Tiếng chê người hay vớ vương, hay mượn mỏ, lấy của kẻ khác làm của mình.
Con hát -. Con hát ở ngoài, không nhập vào bạn nào.
Con ong -. Con ong đã chích người ta, cùng mất đọc rồi.
Chào -. Cách giơ một tay lên đầu mà chào như thói Cao-mên.
把 Vả. n. Sẻ bàn tay mà đánh; đèo hớt, vạt hớt.
- hai. Cả hai.
Cả - hai. id.
Cả -. Cả thảy.
- lời. Vài lời, một ít lời.
- hàng. Vài hàng, một ít hàng.
- đều. Vài đều, một ít đều.
- lần. Vài lần.
- chan - húp. Nói lấy một mình, làm lấy một mình.
- khóc - cười. Lỡ khóc, lỡ cười.
- cơm. Dùng đũa đưa cơm vào miệng, ăn cơm.
- một miếng. Ăn một miếng.
Một miếng -. Một miếng vừa miệng ăn.
Nước -. Nước canh, để mà ăn với món khác.
- rau. Dùng nước canh mà ăn với rau.
Trồng -. Trồng cây kém mà chịu lấy vật khác.
Tù -. (Coi chữ tù).
Chuối -. Chuối dài trái mà lớn, (có nhiều thứ).
Chà -. Thứ người ở Miền-dưới.
Mềm như chuối - hương. Mềm mỏng, dịu dàng hết cách.
尾且 Vã. n. Vốn, lại, mà lại.
- tai. Đánh bàn tay vào tai, vào mặt, vào mép miệng;
- mặt. vật chỉ bằng mặt, bật đánh vào tai, mặt v. v.
- miệng. cũng gọi là vả.
- rớt răng. Đều là
- sêu hàm. tiếng
- tách lá mía. ngăm đe.
- đơn. Vả qua một cái.
- kép. Vả qua vả lại.
Xỉ -. Vả mắng và vả, làm cho sỉ nhục.
- vê. Ham muốn sự gì.
Ăn -. Ăn chay một vật gì, ăn chơi ngoài bữa.
Nói chuyện -. Nói chuyện chay mà không có mời trầu nước.
- vuông. Đèo vuông, đèo sửa làm cho vuông.
Quạt -. Quạt kết giống cái bèo lá chuối; quạt thở.
Cây -. Cây sung.
Trái -. Trái sung.
Lá -. Lá giậm.
浘 Vã. n. Vỗ nhẹ nhẹ; tiếng trợ từ.
- lại. Mà lại, lại còn.
- chăng. id.
- nay. Vốn nay, lại nay.
- từ ấy. Vốn từ ấy; lại từ ấy.
Vội -. Vội vàng, lật đật.
- thuốc. Dùng thuốc gì, nước gì搏 Vác. n. Lấy vai mà chở, mà chịu lấy.
- nước. mà vỗ chỗ đau.
- đầu. Vỗ nước thơm trên đầu.
Vật -. Vật mình lăn lộn, nằm không yên.
鑊 Vạc. n. Thứ nồi, chảo lớn.
Gánh -. Chịu lấy, lãnh lấy.
Xôc -. Gánh vác mạnh mẽ; có sức lực nhiều.
Một -. Đồ nặng bằng một lần vác.
Một - lưới. Một lần gom lưới.
Cả -. Kình càng, lớn sức, nặng nề; trọn một vác.
Cân -. Đồ cân trần nặng vổng đòn.
Cân - chổng đòn. Đồ cân nhiều quá.
- mặt. Hất mặt lên, không xem lộn xuống.
- hất mặt. id.
- trạnh - mỏ. Khoe khoang, đánh phách.
Con -. Giáo, mác, đồ binh khí.
Đóng -. id.
Day -. Đâm, đánh, trở ngọn giáo mà đâm đánh.
鸌 Vạc. n. Thứ chim hay ăn đêm, lấy tiếng nó kêu mà đặt tên cho nó.
- dầu. Vạc đổ dầu mà nấu người ta đồ hình khổ xưa.
- ngã hè nghiêng. Nhà nước suy vi.
Nồi đồng thanh -. Gia tài, của cải.
- giăng. Tre, ván lót phía dưới giăng.
域 Vặc. n. Tiếng trợ từ.
Ăn như -. Hay ăn đêm, ăn không chừng dỗi.
閾 Vắc. n. Tiếng trợ từ.
Sáng - -. Sáng suốt.
Mới - -. Mới lầm, mới tinh.
Tươi - -. Tươi chong.
- - lòng son. Một lòng thanh bạch.
Trăng thanh - -. Trăng sáng tỏ rõ.
域 Vấc. c.
Vúc -. Bộ mất nết, bộ lấc xấc, dòm ngó tứ phía.
Vúc - cái mặt. id.
域 Vậc. c, n. (Vực).
Quê -. Quê quán, xứ sở.
壁 Vách. c, n. Đồ dửng che ngăn nắp trong nhà.
Binh -. Binh bổ, cứu giúp.
- nhau. Binh nhau.
Chết không ai -. Chết không ai cứu.
Trâu mới -. Trâu mới xồ sẹo, mới tập cày; trâu nên ba thì vậc, nên bốn kéo cày.
Quê -. Quê quán.
畫 Vạch. c, n. Gạch đàng, rạch ra, rẽ ra, mở ra, xé ra, chỉ ra; đồ dùng mà gạch đàng.
Phên -. id.
- lá, đất, tre, ván. Vách bằng lá, bằng đất, bằng tre, bằng trĩ, bằng ván.
- tường. Vách gạch.
- thành. Vách xây chung quanh đồn lũy.
Xây - tường. Dùng gạch đá mà làm vách.
Dùng -. Dùng tre lá mà làm vách.
Ở cách -. Ở gần nhau cách có một tấm vách.
Dựa -. Dựa mình vào vách; một bên vách.
Cai -. Danh hiệu các
Ông -. cai bếp thuở xưa.
Mọi đá -. Mán mọi ở giáp giải tĩnh Quãng-nghĩa.
Nhà rách - nát. Sự thể khó nghèo.
Vai. n. Tầng trồi hai bên cổ, ở tại đầu kiên tay người ta; tại con thú vật thì là tầng trồi hai chơn trước.
- ra. Rẽ ra, mở ra, chỉ ra, làm cho bày ra.
- miệng bị. Mở miệng bị.
- lưng. Lục lưng, mở lưng, dở lưng mà coi.
- quần, áo. Phành quần, áo.
- đàng tóc. Rẽ đàng tóc.
- rào (mà chun qua). Vẹt rào, xé rào.
- lá tìm sâu. Xét nét từ đều nhỏ mọn, (có ý bắt lỗi kẻ khác).
- vách. Xẻ vách ra.
Chỉ trời - đất. Kêu trời đất mà thế.
Cái - thợ may. Đồ thợ may gạch đàng may, thường làm bằng xương giống cái lưỡi đao mà cong.
Cái - bòn đậu. Đồ uốn bằng cây giống cái móc mà rộng bề ngang, có thể đánh đất mà moi đậu phụng.
Vái. n. Kêu khẩn, cầu nguyền.
- ngang. Xương vai ngang nhau, không cao thấp.
- xuôi. Vai xuôi
- rùa. xuống quá.
Gióc -. Hai chéo vai giơ lên.
Nhách -. id.
Rủn -. Sụt hai chéo
Xụi -. vai xuống.
Chả -. Cái xương giẹp mà lớn ở tại đầu cánh tay.
Kê -. Đưa vai ra mà chịu lấy vật gì.
Nghiêng -. id. Nghiêng mình.
Trở -. Đổi vai khác.
Hai - gánh nặng cả hai. Ân tình hai bên đều trọng cả hai.
Hết -. Gánh vác không được nữa.
Chui -. Khiêng gánh
Sưng -. cực khổ.
Lên -. Cất đồ gánh vác lên vai.
Ngang -. Một trang
Bày -. một tác.
- trên. Kẻ lớn hơn.
- anh. Đàng anh.
- dưới. Kẻ nhỏ,
- em. đàng em.
Hai bên - vác. Hai vì thần ở hai bên vai, kêu là Tả thần quang, Hữu thần quang.
Vắt -. Vất vật gì như khăn áo
Áo vá -. ngang qua vai.
Khăn -. Khăn vắt vai, cũng là khăn tay.
Rủi tay may -. Rủi mà may.
- tuồng. Một lớp tuồng.
Ra - tuồng. Hát lớp tuồng nào.
Làm đủ các - tuồng. Một mình làm các việc.
- kiên. Vây cánh, phe đảng.
Vổ -. Vổ trên vai, (có ý nói năng sự chi).
吧 Vài. n. Hai; một ít.
Sủ -. Gieo quẻ mà vái.
Niệm -. Niệm xin, thầm thì vái xin.
- vau hoặc van. id.
- Trời. Kêu xin cúng Trời.
尾 Vải. n.
- cái. Một ít cái.
- người. Một ít người.
- phen. Một đôi phen.
- đều. Một ít đều.
Một -. Một hai, một hai ít.
Ăn - miếng. Ăn ít miếng.
Uống - chén. Uống ít chén.
Có - đứa con dại. Có ít đứa con.
Ông bà ông -. Các tổ tiên.Vải. n. Chỉ bông, đồ dệt bằng chỉ bông; tên cây trái.
Con cháu để ông -. Con cháu muốn cho hơn ông bà.
捤 Vải. n. Quăng, bổ rải rác, bủa ra.
Kéo -. Kéo chỉ bông.
Dệt -. Dùng bông chỉ mà dệt ra vải.
Cây -. Nguyên một cuốn vải dệt rồi, có ba mươi thước may.
Đượng -. Một xấp vải có mười thước may.
- cây. Vải nguyên cây.
- xấp . Vải nguyên xấp.
- thô. Vải to sợi.
- bùi. Thứ vải diển.
- buồm. Thứ vải to để chằm buồm.
- mùng. Thứ vải để may mùng.
- hồ. Vải có nhiều hồ.
- tây. Vải phương Tây đem sang.
- bông, hoa. Vải Thiên-trúc.
- trời. Tàng lang.
- hẩm. Thứ vải sẩm màu.
- bảy. Thứ vải bảy áo.
- tám. Thứ vải tám áo.
- mười một. Thứ vải mười một áo.
Trái -. Cũng về một loại với trái trường mà lớn hơn cùng ngọt hơn; thổ sản Bắc-kì.
Vãi. n. Đờn bà ở chùa, tu đạo Phật.
- ra. id.
- lan. id.
- chài. id. Bủa chài.
Bỏ -. id. Bỏ sâp, không thèm ngó ngàng, (công việc).
Đổ -. Đổ ra khắp chỗ, đổ trút tội vạ cho ai.
Nói - chài. Nói lấy được, nói bá phát bá trúng, không lựa lời nói.
Gieo -. Gieo giống, rải giống.
Nắm cát mà - bụi tre. Làm chuyện vải chài; nói xán xả.
爲 Vay. n. Thuê mượn tiền bạc lúa thóc mà buộc phải trả lời.
Bà -. id.
Sãi -. Ông sãi, mụ vãi.
Vạy. n. Khúc đẫn, cong queo, không ngay thẳng.
- bợ. id.
- mượn. id.
- hỏi. id.
- lúa. Thuê mướn lúa mà giao trả lúa lời.
Cho -. Cho kẻ khác vay mượn.
Có - có trả. Có ăn có chịu; có làm có chịu.
Vậy -? Vậy sao; có phải như vậy chăng?
Váy. n. Dụng vật gì mà vặn xáy hoặc móc ra.
- vò. id.
- ngoe. Vạy quá.
Gian -. Gian ác, xấu xa.
Tà -. id.
Đàng -. Đàng quanh co, không ngay thẳng.
Đạo -. Đạo lầm lạc; tà đạo.
Lời -. Lời dối trá, lời tục tiieeur.
Nói -. Nói không ngay thẳng.
Thói -. Thói xấu.
Cây - ghét mực tàu ngay. (Coi chữ cây).
Làm -. Làm cho vạy vỏ, cong queo.
荱 Váy. n. Tên cây nhỏ, lá tròn, vổ nó có chỉ thứa dẻo dai như bổ.
- tai. Móc cứt ráy trong lỗ tai.
Cái - tai. Cái móc cứt ráy.
- thuốc đạn. Vặn lấy thuốc đạn trong lòng sứng
Chơi - -. Chơi bời mãi, (ít dùng).
Váy. n. Cái chăn, đồ bặn dưới, để bồng rền.
Cây -. id.
Rễ -. Rễ cây váy, vị thuốc làm cho ráo mồ hôi.
Vày. n. Bề co, bề xấp, giày vò, nhậu xuống; một dây kèo cột liễn theo nhau; lá cây hoặc lông chim kết dấu gốc cái tên cung ná; cái chóng chồng có thể mở xếp để mà quây tơ.
- vò. Làm cho vò cục, làm cho rối nùi, làm cho bầu nhàu,Vảy. n. Miếng mỏng mỏng đóng ngoài da cá, da côn trùng; cái mày, lớp vỏ mỏng ở ngoài cái hột.
- nùi. (nói về tơ chỉ hàng giề, áo quần).
- ổ chuột. Giày vò, sắp để nghênh ngang như cái ổ con chuột.
- xuống. Níu mà nhận xuống.
- đầu nó xuống. Níu đầu nó mà nhận xuống.
Níu -. Nĩu luôn mà xâu lại.
Xịu -. Xâu xé cả chùm; đánh một cục; (sự thể nhiều người đánh lộn níu kéo nhau một chỗ).
- nhà. Một liễn kèo cột đứng dọc.
Ráp -. Ráp dựng kèo cột.
- tên. Lá cây hoặc lông chim kết đâu gốc cái tên.
Cái -. Cái xa quây tơ, có thể mở xếp.
- vi. Cái vảy, cái vi; cũng là tiếng đôi.
- trút. Một thứ vảy cứng, (coi chữ trút).
- đồ mồi. Vảy con đồi mồi, có bông hoa, người ta hay dùng mà làm đồ trang sức.
- ốc. Miếng vảy nắp che cữa con ốc.
Đánh -. Lấy sống dao mà đánh cho rớt vảy, làm cho sạch vảy con cá.
Làm tróc - trầy vi. Làm hết thế, hết cách.
Tróc -. Vảy rớt ra.
- đồng. Miếng đồng sắt
- sắt. vụn vằn.
done