122. Phần 122 - vqsvietnam (type done)
-
… Xuổng. n. Đồ xắn đất giống cái lưỡi cuốc, mà tra cán đứng.
Cuốc--. Cuốc, xuổng hai thứ, cũng là tiếng đôi.
… Xương. c.n. Cái sườn, cái cốt ở trong mình người ta cùng trong mình hủ vật.
--hóc. id.
--sườn. Xương cong cong vát hai bên ức.
--sống. Xương có nhiều khúc nối, nằm dài giữa lưng.
--ống. Xương ống chơn.
--sụn. Xương có gân có bầy nhầy, chính tại đầu @@@@.
--hom. Xương làm sườn, xương sườn.
--mông. Hai cái xương lớn dưới mỏng tròn.
--cá. Xương hom con cá, nó là một cái xương lớn có những xương nhỏ đam ra hai bên.
Rẽ--. Rẽ quạt.
Một—một thịt. Bởi một cha một mẹ mà ra.
Còn da bọc--. Ốm quá.
Giòi trong—giòi ra. Bà con hại nhau; bà con làm xấu cho nhau.
Ngay--. Làm biếng.
Nhót--. id.
Giơ--. Ốm quá.
Rục--. Làm biếng; mục xương.
Giũ--. id. Hết thịt còn xương không; mục xương.
Đau xanh--. Đau bịnh nặng quá.
Văn--. Tên sao, tên vi thần.
… … … … Vỏ bãi—ngôn. Vua Vỏ nghe lời lành thì kinh phục.
… Xương. c. Loại cỏ thơm, vị thuốc trị chứng nhứt đầu, vẻ nó có nhiều ngăn nhiều mắt, thứ lớn gọi là @@, thứ nhỏ thơm hơn gọi là thạch xương bó.
Cây—rồng. Thứ cây mình xương có gai nhiều mà không có lá.
Đậu--. Loài @@, rán nó ra thì nó kêu rắc rắc.
… Xướng. c. Cất tiếng, hô lên; bây đâu; @@@
Ca—hoặc – ca. Ca hát.
Hát--. id.
--tên. Họ tên tai.
--danh. Họ tên ai.
--suất. Quản suất, làm @@
Nhát—bà họa. Một người xướng trăm người theo.
… Xưởng. c. Trại, nhà trống.
--trại. id.
--tàu. Trại để tàu.
… Xúp. n. Một mình ít dùng
Chạy--. Chạy chậm chậm.
Bụi lúp--. Chỗ có nhiều bụi nhỏ thấp.
Một gánh--. Vừa được một gánh.
… Xụt. n.
--xịt. Thông hơi qua lại; thông đồng/
… Xút. n. Chút.
-----
CHUNG
HẾT