24. Gói Y-Yểu_danguyen (type done)
-
* GHI CHÚ:
Dấu '...' là ký tự chữ Hán không đánh máy được.
===
Y
Y. Chữ cuối cùng trong 23 chữ cái vần quốc-ngữ.
Y ... 1. Nó, hắn: Đã bảo y mà y không nghe, -- 2. Ấy: Y danh, y viên.
Y ... I. Nương tựa (không dùng một mình): Y-phụ. Y-phụ ... ... Nương tựa: Y-phụ kẻ quyền-thế.
II. Theo, thuận theo: Y-ước, y-án, chuẩn-y.
Y ... Áo (không dùng một mình).
Y bát ... ... Cái áo cà-sa và cái bát đi xin ăn của nhà sư, khi chết thì truyền cho môn-đồ. Nghĩa rộng: truyền cái học-thuyết của mình cho môn-đồ: Đạt-ma truyền y bát cho lục tổ. || Y-phục ... ... Nói chung cả quần áo: Y-phục mổi thời một đổi khác. || Y-quan ... ... Áo mũ: Y-quan chỉnh-tề. || Y-thường ... ... Áo xiêm.
Y ... Nghề làm thuốc, chữa bệnh (không dùng một mình).
Y-án ... ... Bản kê bệnh căn và cách chữa bệnh ấy để cho người sau xem: Sách thuốc của Lãn-ông có ghi nhiều y-án. || Y-chính ... ... Sở coi về việc cho thuốc chữa bệnh. || Y-học ... ... Học về môn chữa bệnh. || Y-khoa ... ... Khoa học chuyên môn về việc làm thuốc chữa bệnh. || Y sĩ ... ... Thầy thuốc. || Y-sĩ ... ... Thầy thuốc. || Y-sinh ... ... Người học thuốc. || Y-tế ... ... Sở coi việc chữa bệnh cho công chúng. || Y viện ... ... Nơi nghiên-cứu về việc thuốc.
Y ... Tiếng thở dài.
Y-hi ... ... Tiếng thở dài: Ô-hô y-hi.
Y-nguyên. Còn nguyên, không sai, không suy chuyển: Lại trả y-nguyên như lúc mượn.
Y như. Giống như: Hai cái nhà làm y như nhau.
Ý
Ý ... 1. Sự phát hiện ra của tâm-từ: Xem ý nó không thuận. -- 2. Hiểu biết: Người học-trò này sáng ý.
Ý-chí ... ... Ý nhất định, ý muốn: Ý-chí đã định, không lay chuyển được. || Ý giả ... ... Ý chừng, dáng chừng: Ý-giả không bằng lòng cho nên mới kiếm cớ để từ chối. || Ý-hoặc. Cũng nghĩa như ý-giả. Ý-hướng ... ... Ý của mình quay về phương-diện nào : Cái ý-hướng của quốc-dân muốn duy-tân. || Ý-kiến ... ... Cái sở-kiến của ý mình : Ý-kiến hẹp-hòi. || Ý-khí ... ... Tâm ý và khí-khái : Ý-khí hai người ngang nhau. || Ý-nghĩa ... ... Ý-tứ, nghĩa-lý : Ý-nghĩa câu văn rõ-ràng. || Ý-nhị ... ... Thùy mị tươi đẹp : Người con gái có ý-nhị. Câu văn ý-nhị. || Ý-tứ ... ... Ý-nghĩa và tư-tưởng : Ý-tứ sâu xa. Thường dùng để chỉ sự giữ-gìn cẩn thận, không sơ-suất : Ăn nói có ý-tứ. || Ý-thức ... ... Sự hiểu-biết của tâm-lý : Cử-động có ý-thức. Ý-trung-nhân ... ... ... Người mình yêu mến riêng về đường tình-ái. || Ý-vị ... ... Ý-tứ và thú-vị : Thơ và Thanh-quan có ý-vị thanh-cao.
Ý-dĩ ... ... Thực-vật thuộc loài ngũ cốc, hạt dùng làm thuốc.
Ý-đại-lợi ... ... ... Do chữ Italie phiên dịch ra. Tên một nước ở châu Âu, thường gọi tắt là nước Ý.
Ỳ
Ỳ. Trơ ra : Ngồi ỳ ra không nói gì. Nợ đòi mãi ỳ ra không trả.
Ỳ-ạch. Trỏ bộ nặng-nề khó chịu : Ăn no thở ỳ-ạch.
Ỷ
Ỷ. Thứ lợn to béo, mặt ngắn : Mặt như mặt lợn ỷ
Ỷ ... Ngai thờ.
Ỷ ... Tựa, cậy : Ỷ quyền, ỷ thế.
Ỷ lại ... ... Nương nhờ : Người hèn hay có tính ỷ-lại. || Ỷ-thị ... ... Nương cậy : Trẻ con mồ-côi không có nơi ỷ-thị. Ỷ-thị vào chỗ quyền-thế để bắt nạt người.
Ỵ
Ỵ. Tiếng dặn ỉa.
Yêm
Yêm ... Ứ, trệ, mất (không dùng một mình).
Yêm-lưu ... ... Vướng víu mà phải ở lại : Yêm-lưu ở đất khách quê người. || Yêm-một ... ... Chìm ngập mất : Đê vỡ, nhà cửa bị yêm-một hết cả. || Yêm-nhiễm ... ... Thường nói là yêm-nhiễm, đằm thấm : Yêm-nhiễm nắng mưa hay sinh bệnh. || Yêm-trệ ... ... Chậm lại, đọng lại : Công việc yêm-trệ. || Yêm-yêm ... ... Suy yếu không phấn khởi lên được : Bệnh thế yêm-yêm. Thế nước yêm-yêm.
Yêm ... Thiến (không dùng một mình).
Yêm hoạn ... ... Quan hoạn. || Yêm-nhân ... ... Người làm quan hoạn.
Yếm
Yếm. Đồ mặc của đàn-bà để che ngực, che vú. Phần da hay phần vỏ che ở bụng hay ở ngực một vài giống vật : Yếm cua, yếm bò, yếm rùa.
Yếm dài. Thứ yếm của trẻ con đeo ở cổ để hứng dãi.
Yếm ... Chán (không dùng một mình).
Yếm-thế ... ... Chán đời : Chủ nghĩa yếm-thế.
Yểm
Yểm. Nguyên âm là áp ... Dùng pháp-thuật chôn hay giấu một vật gì để trấn-áp : Yểm bùa trừ trùng.
Yểm ... Che : Yểm-tế.
Yểm-tế ... ... Che lấp : Nhà vua bị bọn gian - thần yểm-tế.
Yên
Yên ... Xem << an >>.
Yên ... Xem << an >>.
Yên. Cái kỷ nhỏ chân thấp, dùng để viết hay để bày hàng.
Yên ... 1. Khói (không dùng một mình). --2. Thuốc hút : Giới yên.
Yên-hà ... ... Khói và ráng. Nói cái cảnh thiên-nhiên : Nghêu-ngao vui thú yên-hà, Mai là bạn cũ, hạc là người quen. || Yên-hoa ... ... Cảnh trụy-lạc của người đàn-bà : Sa chân vào xóm yên hoa.
Yến
Yến. Trọng lượng nặng mười cân.
Yến ... Tiệc : Vua ban yến. Ăn yến.
Yến-ẩm ... ... Ăn uống trong khi yến tiệc. || Yến-diên ... ... Tiệc yến.
Yến ... Loài chim nhỏ, mỏ ngắn, đuôi chẽ đôi như cánh tên, lưng đen, bụng trắng, mùa ấm đến, mùa lạnh đi.
Yến-sào ... ... Tổ một thứ chim yến làm bằng nước dãi của nó ở hốc núi đá ngoài bể, dùng làm món ăn quí : Yến-sào Quảng-nam.
VĂN- LIỆU. -- Yến bay thấp mưa ngập bờ ao, Yến bay cao mưa rào lại tạnh (T-ng).
Yêng
Yêng. Xem << anh >>.
Yểng
Yểng. Loài chim lông đen mượt, hai tai có vết vàng, có thể bắt chước tiếng người nói được.
Yết
Yết ... Ra mắt : Vào yết vua. Lễ yết thần.
Yết-kiến ... ... Đến hầu người trên : Vào yết-kiến thượng quan.
Yết ... Nêu lên cho người ta biết : Yết bảng thi.
Yết-thị ... ... Yết công-văn bảo cho mọi người biết : Dán giấy yết-thị.
Yết ... Họng.
Yết-hầu ... ... Cổ họng. Thứ bệnh cổ họng sưng cũng gọi là bệnh yết-hầu.
Yết-hậu ... ... Một lối thơ, câu cuối cùng chỉ có một chữ.
Yêu
Yêu. Quyến-luyến, thương mến, ưa thích : Cha mẹ yêu con. Vợ yêu chồng. Bức vẽ trông đáng yêu.
Yêu-dấu. Yêu thương. || Yêu-đương. Cũng nghĩa như << yêu >>.
VĂN-LIỆU. -- Yêu hoa yêu được một mầu điểm-trang (K). -- Con vua vua giấu, con chúa chúa yêu.
Yêu. Một (tiếng đánh bạc) : Tổ tôm bốc phải yêu vỡ chờ. Đánh lú có bốn cửa : yêu, lượng, tam, túc.
Yêu ... Non (không dùng một mình).
Yêu-đào ... ... Đào non : Vẻ chi một đóa yêu-đào (K). || Yêu-kiều ... ... Nói cái vẻ đẹp đặc-biệt.
Yêu ... I. Ma, quái : Tục truyền xưa ở hồ Tây có con cáo trắng thành yêu.
Yêu-quái ... ... Nói chung về yêu ma : Không nên tin những truyện yêu-quái. || Yêu-tinh ... ... Con yêu. || Yêu-thuật ... ... Thuật yêu quái : Không nên cho trẻ đọc tiểu-thuyết nói về yêu-thuật.
II. 1. Ác nghiệt, quái gở : Yêu ác. --2. Đẹp một cách lẳng lơ (không dùng một mình).
Yêu-ác ... ... Ác nghiệt : Con người yêu-ác. || Yêu-nghiệt ... ... Yêu-ác, cay-nghiệt : Gặp phải người vợ yêu-nghiệt.
Yêu ... Nài, đòi (không dùng một mình).
Yêu-cầu ... ... Nài xin cho được : Yêu-cầu giảm thuế.
Yêu ... Lưng (không dùng một mình).
Yêu-vận ... ... Vần lưng chừng câu, trái với cước-vận là vần ở cuối câu.
Yếu
Yếu. Không được mạnh, trái với khỏe : Sức yếu. Ăn yếu.
Yếu-đuối. Nói người gầy còm không có sức. || Yếu-ớt. Cũng nghĩa như << yếu >>.
Yếu ... Cốt, chính : Đánh vào chỗ yếu.
Yếu-địa ... ... Nơi xung-yếu : Đóng đồn phải tìm nơi yếu-địa. || Yếu-điểm ... ... Chỗ cốt-yếu : Bàn một vấn-đề gì phải tìm nơi yếu-điểm. || Yếu-lược ... ... Cốt-yếu giản lược : Sử-học yếu-lược. || Yếu-lý ... ... Lẽ cốt yếu : Xét cái yếu-lý trong Phật-giáo. || Yếu-nhân ... ... Người trọng yếu : Một yếu - nhân trong chính - đảng. || Yếu-phạm ... ... Kẻ phạm trọng-yếu : Bắt được tay yếu-phạm trong vụ cướp.
Yểu
Yểu ... Chết non.
Yểu-tướng ... ... Tướng người chết non.
Yểu-điệu ... ... Thùy-mị, dịu-dàng : Dáng người yểu-điệu.
VĂN-LIỆU. -- Yểu-điệu thanh-tân bồ sứt cạp (thơ cổ).